Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ vai + trò.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaːj˧˧ ʨɔ̤˨˩jaːj˧˥ tʂɔ˧˧jaːj˧˧ tʂɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːj˧˥ tʂɔ˧˧vaːj˧˥˧ tʂɔ˧˧

Danh từ

sửa

vai trò

  1. Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó.
    Vai trò của người quản lí.
    Giữ một vai trò quyết định.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa