Bước tới nội dung

mòn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɔ̤n˨˩mɔŋ˧˧mɔŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɔn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

mòn trgt.

  1. Hao dần đi; Mất dần đi.
    Nước chảy đá mòn. (tục ngữ)
    Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]