Bước tới nội dung

scrap

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:18, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈskræp/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

scrap /ˈskræp/

  1. Mảnh nhỏ, mảnh rời.
  2. (Số nhiều) Đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa.
  3. Đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập).
  4. Kim loại vụn; phế liệu.
  5. Tóp mỡ, (để ép hết dầu).

Ngoại động từ

[sửa]

scrap ngoại động từ /ˈskræp/

  1. Đập vụn ra.
  2. Thải ra, loại ra, bỏ đi.

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

scrap /ˈskræp/

  1. (Từ lóng) Cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau.
    to hose a bit of a scrap with somebody — ẩu đả với ai

Nội động từ

[sửa]

scrap nội động từ /ˈskræp/

  1. (Từ lóng) Ẩu đả, đánh nhau.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]