operate
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɑː.pə.ˌreɪt/
![]() | [ˈɑː.pə.ˌreɪt] |
Nội động từ
operate nội động từ /ˈɑː.pə.ˌreɪt/
- Hoạt động (máy... ).
- Có tác dụng.
- it operates to our advantage — điều đó có lợi cho ta
- regulations will operate from Jan 1st — nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
- the medicine did not operate — thuốc đó không có tác dụng
- Lợi dụng.
- to operate on somebody's credulity — lợi dụng cả lòng tin của ai
- (Y học) Mổ.
- to operate on a patient — mổ một người bệnh
- (Quân sự) Hành quân.
- Đầu cơ.
- to operate for a rise — đầu cơ giá lên
Ngoại động từ
operate ngoại động từ /ˈɑː.pə.ˌreɪt/
Tham khảo
- "operate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)