hoà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ː˨˩ | hwaː˧˧ | hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoà”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
hoà
Tính từ
[sửa]hoà
- (kết quả trận đấu) không bên nào thắng, không bên nào thua.
- Hai đội hoà nhau.
- Kết thúc hiệp một, hai đội hoà 1 đều.
- (ít dùng) ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột trong quan hệ với nhau.
- Xử hoà.
- Làm hoà với nhau.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 610: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)