Bước tới nội dung

vì sao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vi̤˨˩ saːw˧˧ji˧˧ ʂaːw˧˥ji˨˩ ʂaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vi˧˧ ʂaːw˧˥vi˧˧ ʂaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vì sao

  1. Ngôi sao

Dịch

[sửa]

Liên từ

[sửa]

vì sao

  1. Bởi lí do gì.
    Do đấu tranh mà quần chúng nhận rõ vì sao mình khổ (Trường Chinh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]