mạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mạch
- Đường ống dẫn máu trong cơ thể.
- Mạch máu.
- Cắt đúng mạch, con gà chết ngay.
- Mạch quản.
- Bắt mạch.
- Chẩn mạch.
- Động mạch.
- Huyết mạch.
- Tĩnh mạch.
- Đường chảy ngầm dưới đất.
- Giếng mạch.
- Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây.
- Bắt mạch cho thẳng.
- Đường lưỡi cưa ăn theo chiều dọc cây gỗ.
- Cưa vài mạch.
- Hệ thống dây dẫn nối tiếp nhau để cho dòng điện đi qua thông suốt.
- Đóng mạch điện.
- Ngắt mạch.
- Đường, chuỗi nối tiếp liên tục.
- Mạch than.
- Mạch quặng.
- Hệ thống ý được phát triển liên tục, không đứt đoạn trong suy nghĩ, diễn đạt.
- Mạch suy nghĩ.
- Mạch văn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)