pha
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Việt,
- gốc xác định, tập hợp các phần của một hệ nhiệt động, cảnh diễn ra trong một chốc lát
- Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửapha
- Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà.
- Dao động cùng pha.
- Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học.
- Dòng điện ba pha.
- Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện.
- Pha bóng đẹp mắt .
- Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn.
- Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống.
- Pha ấm trà.
- Pha cà phê.
- Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp gì.
- Pha nước chấm.
- Pha màu để vẽ.
- Xen lẫn trong nhau.
- Vải phin pha ni lông.
- Đất cát pha.
- Giọng miền Trung pha Bắc.
- Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên.
- Pha thịt.
- Pha cây nứa.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "pha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ơ Đu
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.