vật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửavật
- Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách là một môn thể thao.
- Xem đấu vật.
- đô vật.
- xới vật.
- Quật cho ngã xuống.
- Vật nó ra đánh cho mấy roi.
- Ngã mạnh như đổ cả thân xuống.
- Nghe tin đó nó ngã vật ra.
- nằm vật xuống giường.
- Làm nghiêng mạnh.
- Xe xóc vật bên này lắc bên kia.
- gió vật vườn chuối đổ nghiêng cả.
- Giết thịt súc vật.
- Vật bò khao quân.
- (Cá) Quẫy mạnh khi đẻ trứng.
- Mùa cá vật.
- Làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo duy tâm.
- Kẻ giời đánh thánh vật không chết.
Tham khảo
sửa- "vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)