Bước tới nội dung

đa diện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
đa diện

Từ nguyên

[sửa]
Từ này có nguồn gốc Hán Việt, "đa" là từ Hán Việt nghĩa là "nhiều" và "diện" là từ Hán Việt nghĩa là "mặt".

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaː˧˧ ziə̰ʔn˨˩ɗaː˧˥ jiə̰ŋ˨˨ɗaː˧˧ jiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaː˧˥ ɟiən˨˨ɗaː˧˥ ɟiə̰n˨˨ɗaː˧˥˧ ɟiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

đa diện

  1. (Toán học) Khối giới hạn bởi các đa giác phẳng.
    Đa diện đều.

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  1. Về nhiều mặt.
    Sự phát triển đa diện của nền kinh tế.

Tham khảo

[sửa]