Bước tới nội dung

bìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓi̤ə˨˩ɓiə˧˧ɓiə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bìa

  1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở.
    Sách đóng bìa cứng.
    Bọc bìa cẩn thận.
  2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.
    Mua mấy tấm bìa.
  3. Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi.
    Gỗ bìa thì dùng làm củi đun.
  4. Từng tấm đậu phụ.
    Mua mấy bìa đậu.
  5. Phía ngoài, mép ngoài.
    Bìa làng.
    Bìa rừng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bìa

  1. bìa.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội