Bước tới nội dung

diễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ziəʔən˧˥jiəŋ˧˩˨jiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ɟiən˧˩ɟiə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

diễn

  1. Cây thuộc họ tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng, mình dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.

Động từ

[sửa]

diễn

  1. Xảy ratiến triển.
    Trận bóng đá diễn ra sôi nổi, hào hứng.
  2. Trình bày, bày tỏ được nội dung.
    Diễn kịch.
    Diễn lại các sự việc đã xảy rạ

Tham khảo

[sửa]