Bước tới nội dung

hãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haʔaj˧˥haːj˧˩˨haːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ha̰ːj˩˧haːj˧˩ha̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hãi

  1. Sợ lắm.
    Sợ người ở phải, hãi người cho ăn. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]