Bước tới nội dung

lỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
loʔo˧˥lo˧˩˨lo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lo̰˩˧lo˧˩lo̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lỗ

  1. Chỗ thủng.
    lỗ châu mai
  2. Hang hốc.
  3. Đường ăn thông vào trong.
    lỗ mũi
    lỗ tai
  4. Hố.
    lỗ chôn tiền
  5. Huyệt, chỗ chôn người chết.
    Gần xuống lỗ.
  6. (Thông tục) Chỗ.
    Anh ngồi ở lỗ nào?

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lỗ

  1. Thủng.
    đánh lỗ đầu

Phó từ

[sửa]

lỗ

  1. Hao hụt vào vốn.
    buôn bán lỗ
  2. Trần truồng, lõa thể.
    ăn lông ở lỗ

Đồng nghĩa

[sửa]
hao hút vào vốn

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lỗ

  1. lỗ.