Bước tới nội dung

ngoạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwa̰ːʔm˨˩ŋwa̰ːm˨˨ŋwaːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwam˨˨ŋwa̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

ngoạm

  1. Cắn một miếng to.
    Chó ngoạm thịt.

Tham khảo

[sửa]