Bước tới nội dung

tham gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 參加.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːm˧˧ zaː˧˧tʰaːm˧˥ jaː˧˥tʰaːm˧˧ jaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ɟaː˧˥tʰaːm˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Động từ

[sửa]

tham gia

  1. Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động, một tổ chức chung nào đó.
    Tham gia kháng chiến.
    Tham gia đoàn chủ tịch.
    Báo cáo gửi đến để tham gia hội nghị.
    Tham gia ý kiến.

Tham khảo

[sửa]