Bước tới nội dung

thuyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwiən˧˧tʰwiəŋ˧˥tʰwiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwiən˧˥tʰwiən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thuyên

  1. "Thuyên giảm" nói tắt.
    Bệnh đã thuyên được ít nhiều.
  2. "Thuyên chuyển" nói tắt.
    Thuyên quan lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]