Bước tới nội dung

thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṳ˨˩tʰu˧˧tʰu˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thù

  1. Ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình.
    Mối thù không đội trời chung.
  2. Người muốn hay đã hãm hại mình.
    Phân biệt bạn và thù.

Động từ

[sửa]

thù

  1. Nuôi ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình.
    Hai bên thù nhau.

Tham khảo

[sửa]