Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓak˧˥ɓa̰k˩˧ɓak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓak˩˩ɓa̰k˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bắc

  1. Một trong bốn hướng chính của la bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc.
    Bán cầu bắc.
    Hướng bắc.
  2. Phà.
    Đi lên cái bắc.
  3. Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.
    Đỗ bắc.

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa

(các hướng của la bàn)

tây bắc bắc đông bắc
tây đông
tây nam nam đông nam

Động từ

sửa

bắc

  1. Đặt một vật lên chỗ cao hơn.
    Bắc ghế lên bàn đứng quét trần.
  2. Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp.
    Bắc nồi cơm xuống.
    Bắc nồi canh lên.
  3. Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau.
    Bắc thang leo lên nóc nhà.
  4. Gieo mạ.
    Bắc mạ.

Tham khảo

sửa