Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
noj˧˥no̰j˩˧noj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
noj˩˩no̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nối

  1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau.
    Nối sợi dây bị đứt.
    Nối đường dây điện thoại.
    Nối lại quan hệ ngoại giao.
    Nối lại tình xưa.
  2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục.
    Viết nối một phần vào bài phóng sự.
    Nối bước cha ông.

Tham khảo

sửa