gall
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡɔl/
Danh từ
[sửa]gall /ˈɡɔl/
- Mật.
- Túi mật.
- Chất đắng; vị đắng.
- (Nghĩa bóng) Nỗi cay đắng, mối hiềm oán.
- the gall of life — nỗi cay đắng ở đời
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược.
- to have the gall to do something — dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì
Thành ngữ
[sửa]Danh từ
[sửa]gall /ˈɡɔl/
Động từ
[sửa]gall /ˈɡɔl/
- Làm sầy da, làm trượt da.
- Làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái.
- to gall somebody with one's remarks — xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình
Chia động từ
[sửa]gall
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gall | |||||
Phân từ hiện tại | galling | |||||
Phân từ quá khứ | galled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gall | gall hoặc gallest¹ | galls hoặc galleth¹ | gall | gall | gall |
Quá khứ | galled | galled hoặc galledst¹ | galled | galled | galled | galled |
Tương lai | will/shall² gall | will/shall gall hoặc wilt/shalt¹ gall | will/shall gall | will/shall gall | will/shall gall | will/shall gall |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gall | gall hoặc gallest¹ | gall | gall | gall | gall |
Quá khứ | galled | galled | galled | galled | galled | galled |
Tương lai | were to gall hoặc should gall | were to gall hoặc should gall | were to gall hoặc should gall | were to gall hoặc should gall | were to gall hoặc should gall | were to gall hoặc should gall |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gall | — | let’s gall | gall | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "gall", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)