Bước tới nội dung

đẵn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaʔan˧˥ɗaŋ˧˩˨ɗaŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗa̰n˩˧ɗan˧˩ɗa̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đẵn

  1. Đoạn ngắn chặt ra.
    Một đẵn mía.

Động từ

[sửa]

đẵn

  1. Chặt cây.
    Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

[sửa]